Thông tin sản phẩm

Xilanh thủy lực 2 chiều
Xilanh thủy lực 2 chiều

Xilanh thủy lực là một thiết bị quan trọng trong hệ thống thủy lực, được sử dụng để tạo ra lực và chuyển động bằng cách sử dụng áp suất của chất lỏng thủy lực. Với các đặc tính như áp suất làm việc tối đa lên đến 200 bar, áp suất thử nghiệm tối đa 300 bar, và tốc độ làm việc tối đa 0,5 m/s, xilanh thủy lực đảm bảo hiệu suất cao và độ bền trong các ứng dụng công nghiệp nặng. Nhiệt độ làm việc rộng từ -30 ºC đến +90 ºC cùng với việc sử dụng dầu thủy lực khoáng giúp xilanh thủy lực hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Đây là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống yêu cầu lực đẩy mạnh mẽ và độ chính xác cao


Đặc tính của xilanh thủy lực.

− Áp suất làm việc tối đa: 200 bar
− Áp suất thử nghiệm tối đa: 300 bar
− Tốc độ làm việc tối đa: 0,5 m/s
− Nhiệt độ làm việc: -30 ºC đến +90 ºC
− Dầu: dầu thủy lực khoáng.


Vật liệu chế tạo xi lanh thủy lực.

  • Thanh piston (Rod): thép mạ crôm F-1140, độ dày lớp mạ crôm tối thiểu 20 micron, độ nhám Ra < 0,2, độ cứng bề mặt tối thiểu 900 HV, khả năng chống ăn mòn tối thiểu 200 giờ trong sương muối trung tính theo tiêu chuẩn ISO9227, xếp hạng 9.
  • Ống (Tube): thép ST-52-3, DIN 2393, dung sai đường kính trong ISO H9, độ nhám Ra < 0,8 micron.
  • Ống dẫn hướng (Guide-bushing): thép F-1140 đã được tôi nitrit (cứng hóa nitrit).
  • Pít tông (Piston): thép F-1140.

Gioăng (Seals) xilanh thủy lực.

  • Ống dẫn hướng (Guide-bushing):
  • Động: Gioăng cần piston bằng polyurethane nhỏ gọn, hai mép. Gioăng gạt kim loại NBR.
  • Tĩnh: O-ring NBR độ cứng 90 shore.
  • Pít tông (Piston):
  • Động: Gioăng hai chiều bằng polyurethane nhỏ gọn, cộng thêm o-ring nitrile làm kích hoạt. Hướng dẫn đặc biệt bằng polyacetal gia cường sợi thủy tinh.
  • Tĩnh: Hướng dẫn khóa làm kín bằng polyamide.

Double_acting_hydraulic_cylinder_1

Double_acting_hydraulic_cylinder_2

Xilanh thủy lực 2 chiều.


 

Rephrase with Ginger (Ctrl+Alt+E)